Home » Nội thất tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 13:55:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội thất tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Nội thất tiếng Hàn là 가구 /gagu/. Là Các thiết bị có thể di chuyển được như bàn, ghế, được sử dụng để làm nhà ở, văn phòng hoặc các không gian khác thích hợp để ở hoặc làm việc.

Nội thất tiếng Hàn là 가구 /gagu/. Nội thất là các đồ vật có thể di chuyển được nhằm mục đích hỗ trợ các hoạt động khác nhau của con người như chỗ ngồi, ăn uống, cất đồ đạc, ăn uống và làm việc với đồ vật đó.

Một số từ vựng tiếng Hàn về nội thất:

Nội thất tiếng Hàn là gì소파 /sopa/: Sofa.

책상 /chaekssang/: Bàn.

창문 /changmun/: Cửa sổ.

램프 /laempeu/: Đèn.

문 /mun/: Cửa.

선반 /seonban/: Kệ.

가구 /gagu/: Nội thất.

안락 의자 /anrak euija/: Ghế dài.

커튼 /keoteun/: Rèm cửa.

가스 /kaseu/: Bếp ga.

서랍장 /seorapjang/: Bàn trang điểm.

침대 /jimdae/: Giường.

세면대 /semyeondae/: Bồn rửa mặt.

욕조 /yol-jo/: Bồn tắm.

Một số mẫu câu về nội thất tiếng Hàn:

1. 우리는 거실의 가구를 재배치했습니다.

/ulineun geosil-ui gaguleul jaebaechihaessseubnida/.

Chúng tôi sắp xếp lại đồ đạc trong phòng khách.

2. 주황색 커튼은 빨간색 가구와 잘 어울립니다.

/juhwangsaeg keoteun-eun ppalgansaeg gaguwa jal eoullibnida/.

Rèm màu cam rất hợp với đồ nội thất màu đỏ.

3. 먼지와 거미줄로 덮인 가구.

/meonjiwa geomijullo deop-in gagu/.

Nội thất phủ đầy bụi và mạng nhện.

4. 가구는 광택 후 반짝입니다.

/gaguneun gwangtaeg hu banjjag-ibnida/.

Nội thất sáng bóng sau khi đánh bóng.

5. 집은 값을 매길 수 없는 가구와 예술품으로 가득 차 있습니다.

/jib-eun gabs-eul maegil su eobsneun gaguwa yesulpum-eulo gadeug cha issseubnida/.

Ngôi nhà chứa đầy đồ đạc và tác phẩm nghệ thuật vô giá.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - nội thất tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm