Home » Nhân viên ngân hàng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 19:31:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên ngân hàng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/07/2020)
           
Nhân viên ngân hàng tiếng Nhật là ginkouin (銀行員, ぎんこういん). Nhân viên ngân hàng là những người làm việc cho ngân hàng và tùy vào mỗi vị trí mà họ có thể làm các công việc khác nhau.

Nhân viên ngân hàng tiếng Nhật là ginkouin (銀行員, ぎんこういん). Nhân viên ngân hàng là những người làm việc cho ngân hàng và tùy vào mỗi vị trí mà họ có thể làm các công việc khác nhau.

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận các hoạt động về giao dịch tiền trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.

Nhân viên ngân hàng còn có các tên gọi khác nhau tùy thuộc vào công việc. Ví dụ như: Giao dịch viên, tư vấn tài chính, nhân viên phân tích tín dụng, dịch vụ khách hàng, nhân viên thanh toán quốc tế và còn nhiều tên khác.

Tùy thuộc vào mỗi vị trí, mà các nhân viên ngân hàng có thể đảm nhiệm nhiều công việc khác nhau: tư vấn, giao dịch, thẩm định, hỗ trợ khách hàng và nhiều việc khác. Mỗi vị trí công việc ở ngân hàng đều có tính chất đặc thù công việc riêng.

Nơi làm việc của những nhân viên ngân hàng thường là ở văn phòng. Ngoài ra tùy vào vị trí công việc mà họ có thể thường xuyên ra ngoài giao dịch với khách hàng.

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên ngân hàng: .

銀行(ぎんこう, ginkou): Ngân hàng.

銀行員(ぎんこういん, ginkouin): Nhân viên ngân hàng.

窓口(まどぐち,madoguchi): Quầy giao dịch.

番号札(ばんごうふだ, bangoufuda): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ).

印鑑(いんかん, inkan): Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục).

口座(こうざ, kouza): Tài khoản ngân hàng.

口座番号(こうざばんごう, kouzabangou): Số tài khoản.

キャッシュカード (kyasshukaado): Thẻ rút tiền.

暗証番号(あんしょうばんごう, anshoubangou): Mã PIN, mật khẩu.

現金(げんきん, genkin): Tiền mặt.

預金(よきん, yokin): Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi.

送金(そうきん, soukin): Chuyển tiền.

貸金(かしきん, kashikin): Tiền cho vay.

残高(ざんだか, zandaka): Số dư trong tài khoản.

手数料(てすうりょう, tesuuryou): Phí dịch vụ.

振込手数料(ふりこみてすうりょう, furikomitesuuryou): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản.

Bài viết nhân viên ngân hàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm