Home » Người thân tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-23 18:36:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người thân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/04/2021)
           
Người thân trong tiếng Trung là 亲人 (qīnrén). Là người có quan hệ hôn nhân, nuôi dưỡng, người có cùng dòng máu về trực hệ và người có họ trong phạm vi 3 đời với mình. Dưới đây là một vài từ vựng về người thân:

 Một số từ vựng về người thân:

Họ hàng: 亲戚 (qīnqī).

Ông nội: 爷爷 (yéye).

Bà nội: 奶奶 (nǎinai).

Ông ngoại: 外公 (wàiɡōnɡ).

Bà ngoại: 外婆 (wàipó).

Cha: 父亲 (fùqīn),爸爸 (bàba).

Mẹ: 母亲 (mǔqīn), 妈妈 (māma).

Anh trai: 哥哥 (ɡēɡē).

Em trai: 弟弟 (dìdì).

Chị gái: 姐姐 (jiějie).

Em gái: 妹妹 (mèimei).

Vợ: 妻子 (qīzǐ), 老婆 (lǎopó).

Chồng: 丈夫 (zhànɡfū), 老公 (lǎoɡōnɡ).

Cô (chị, em gái của bố): 姑妈 (ɡūmā).

Chú (em trai của bố): 叔父 (shūfù).

Bác (anh trai của bố): 伯父 (bófù).

Dì (chị, em gái của mẹ): 姨妈 (yímā).

Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 (jiùjiu).

Anh, em họ (con của anh, em trai của bố):

堂哥/姐/弟/妹

(tánɡɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của bố):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của anh, em trai của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Bài viết Người thân tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi  giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 

Bạn có thể quan tâm