Home » Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-30 12:39:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 12/08/2020)
           
Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là professional department, phiên âm là prəˈfeʃ.ən.əl dɪˈpɑːt.mənt. Nghiệp vụ thể hiện trình độ chuyên môn, tính chất ngành nghề và kỹ năng cơ bản của người thực hiện công việc.

Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là professional department, phiên âm là prəˈfeʃ.ən.əl dɪˈpɑːt.mənt, nghiệp vụ là tổng hợp các kỹ năng nghề nghiệp mà chúng ta cần phải thực hiện đối với một công việc để đảm bảo công việc đạt chất lượng và hiệu quả cao nhất.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bộ phận nghiệp vụ.

Skill /skɪl/: Kỹ năng.

Plan /plæn/: Phương án.

Efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/: Năng lực.

Qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Trình độ chuyên môn.

Assigned work /əˈsaɪn wɜːk/: Công việc được giao.SGV, Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là gì

High productivity /haɪ ˌprɒd.ʌkˈtɪv.ə.ti/: Năng suất cao.

Processing process /ˈprəʊ.ses.ɪŋ ˈprəʊ.ses/: Quy trình xử lý.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bộ phận nghiệp vụ.

I began research other professions.

Tôi bắt đầu nghiên cứu các nghiệp vụ khác.

We regretfully are not so business understanding.

Tiếc rằng chúng tôi không có nhiều nghiệp vụ chuyên môn.

Bookkeeping refers to the daily operation of an accounting system.

Nghiệp vụ kế toán là hoạt động hàng ngày của hệ thống kế toán.

The bookkeeping function is a subset of the accounting system.

Chức năng của nghiệp vụ kế toán là một bộ phận của hệ thống kế toán.

Bài viết bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm