Home » Nghỉ trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 05:41:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghỉ trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Nghỉ trong tiếng Nhật là Kyūka (休暇). Một số từ vựng liên quan đến từ nghỉ và những mẫu câu ứng dụng bằng tiếng Nhật trong giao tiếp thường dùng.

Nghỉ trong tiếng Nhật là Kyūka (休暇).

Một số từ vựng liên quan đến từ nghỉ:

テト休日 teto kyūjitsu: Nghỉ Tết.

夏休み natsuyasumi: Nghỉ hè.

昼休み hiruyasumi: Nghỉ trưa.

退職 taishoku: Nghỉ hưu.

仕事をやめる shigoto o yameru: Nghỉ việc.Nghỉ trong tiếng Nhật

休養をとる kyūyō o toru: Nghỉ ngơi.

ホテル hoteru: Nhà nghỉ, khách sạn.

休暇 Kyūka: Nghỉ phép.

休みの日 yasuminohi: Ngày nghỉ.

退学する taigaku suru: Nghỉ học.

産休 sankyū: Nghỉ thai sản.

喪休暇 so kyūka: Nghỉ tang chế.

休憩 kyūkei: Nghỉ giải lao.

Một số mẫu câu liên quan đến từ nghỉ:

休憩しましょう Kyuukeishimashou: Nghỉ giải lao nào.

病気で二日休ませていただきたい Byōki de futsuka yasuma sete itadakitai.

 Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.

すみませんが、きょうは...がいたいですので、休ませてもらえませんか?sumimasen kyowa...kaitaidesunode, yamasetemoraemasenka.

Xin lỗi, hôm nay tôi bị đau… có thể cho tôi nghỉ được không?

今からゆっくりとやまれます imakara yukkuri yamaremasu. 

Từ bây giờ có thể nghỉ ngơi thong thả.

 有給休暇を取りたいんですが. Yuukyuukyuuka wo toritain desu ga.

Tôi muốn được nghỉ phép ạ.

先週休みだばかりじゃないか. Senshuu yasunda bakarijanaika.

Mới tuần trước cậu nghỉ rồi mà.

休まないだろうね。Yasumanaidaroune.

Có lẽ cậu không nghỉ được đâu.

Bài viết nghỉ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm