Home » Máy bay tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 11:22:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy bay tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Máy bay tiếng Nhật là hikouki (飛行機), là phương tiện bay hiện đại, cao cấp, đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế và đặc biệt trong quân sự. Một số từ vựng về máy bay trong tiếng Nhật.

Máy bay tiếng Nhật là hikouki (飛行機), là phương tiện bay hiện đại, cao cấp, đóng vai trò không thể thiếu trong kinh tế và đặc biệt trong quân sự.

Từ vựng đồng nghĩa máy bay trong tiếng Nhật.

Koukuuki (航空機).

Pureen (プレーン).

Một số từ vựng về máy bay trong tiếng Nhật.

Kuukou (空港): Sân bay.

Koukuuken (航空券): Vé máy bay.Máy bay tiếng Nhật là gì

Kitai (機体): Thân máy bay.

Hikouki ni toujousuru (飛行機に搭乗する): Lên máy bay.

Tobidasu (飛び出す): Cất cánh.

Chakuriku suru (着陸する): Hạ cánh.

Kuukoushiyouryou (空港使用料): Lệ phí sân bay.

Kijyuuki (起重機): Máy bay chở hàng.

Ryokakuki (旅客機): Máy bay chở khách.

Herikoputaa (ヘリコプター): Máy bay trực thăng.

Hikoushi (飛行士): Phi công.

Shiitoberuto (シートベルト): Dây an toàn.

Kassouro (滑走路): Đường băng.

Kyakushitsu jyoumuin (客室乗務員): Tiếp viên hàng không.

Ekonomi-kurasu no koukuuken (エコノミークラスの航空券): Vé máy bay hạng thường.

Bijenesukurasu no koukuuken (ビジネスクラスの航空券): Vé máy bay hạng thương gia.

Bài viết máy bay tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm