Home » Mou là gì trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 03:02:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mou là gì trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 24/07/2020)
           
Mou là (もう) trong tiếng Nhật, có nghĩa tiếng Việt là đã, rồi chỉ những việc đã xảy ra rồi, không thể thay đổi được nữa, mặc dù có thể không muốn, không tán đồng cách làm đó.

Mou là (もう) trong tiếng Nhật, có nghĩa tiếng Việt là đã, rồi.  Mou (もう) có thể dịch là đã tuy nhiên khi Mou (もう) đứng một mình có thể mang nghĩa chết tiệt, khỉ thật, đúng là như một đang diễn tả, nhấn mạnh cảm xúc dĩ nhiên phụ thuộc khá nhiều vào cá tính người sử dụng để dịch.

Nếu âm điệu của câu không quá kích động thì nó có thể mang nghĩa nhẹ hơn như bạn luôn luôn là bạn, người nói không muốn kỳ vọng hơn ở ai đó, vì người kia vẫn luôn như vậy, không thay đổi có thể là ý tốt hoặc xấu tuỳ theo giọng điệu của người nói.

Một số câu ví dụ bằng tiếng Nhật liên quan đến mou.

Mou là gì trong tiếng Nhật, SGVもう宿題やったの。

Mou shukudai yatta no.

Đã làm xong bài tập về nhà chưa.

うん、もうやった。

Un, mou yatta. 

Ừ, tớ làm xong rồi.

今日は、6時にはもう電車に乗っていた。

Kyou wa, rokuji niwa mou densha ni notte ita.

Tôi đã lên tàu lúc 6 giờ hôm nay.

4歳になった時にはもうひらがなが全部書けた。

Yonsai ni natta toki niwa mou hiragana ga zenbu kaketa.

Tôi có thể viết tất cả chữ hiragana khi mới 4 tuổi.

もういい大人なんだから自分のことは自分で考えなさい。

Mou ii otona nan dakara jibun no koto wa jibun de kangaenasai.

Bạn đã đủ tuổi suy nghĩ cho chính mình.

もう7月なの 、時間が過ぎるの早いね。

Mou shichigatsu nano, jikan ga sugiru no hayai ne.

Đã tháng 7 rồi à. Thời gian trôi qua nhanh quá.

もう半袖の季節なんだ。

Mou hansode no kisetsu nanda.

Đã đến mùa để mặc áo cộc tay rồi.

Bài viết mou là gì trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm