Home » Máu trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 16:14:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máu trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき). Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn. Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.

Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき).

Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn.

Máu gồm các tế bào máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và một dịch có màu vàng chanh là huyết tương.

Từ đồng nghĩa với máu trong tiếng Nhật.

Chi (血).

Chiai (血合い).

Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.

Kao (顔): Khuôn mặt.

Atama (頭): Đầu.

Me (目): Mắt.

Kaminoke (髪の毛): Tóc.

Kuchi (口): Miệng.

Mimi (耳): Tai.

Kubi (首): Cổ.

Rippu (リップ): Môi.

Hoho (ほほ): Má.

Te (手): Bàn tay.

Ashi (足): Bàn chân.

Hitai (額): Trán.

Hana (鼻): Mũi.

Hige (ひげ): Râu.

Bài viết máu trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm