Home » Lạm phát tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-28 22:24:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lạm phát tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/04/2021)
           
Lạm phát tiếng Hàn là 인플레이션 (inpeulleisyeon). Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó.

Lạm phát tiếng Hàn là 인플레이션 (inpeulleisyeon). Đây là hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.

Một số từ vựng liên quan đến 인플레이션:

가격 (gagyeog): Giá cả

외화 (oehwa): Ngoại tệ

하락하다 (halaghada): Giảm sút

사유화 (sayuhwa): Tư hữu hóa

부가가치 (bugagachi): Giá trị gia tăng

시장경제 (sijang-gyeongje): Kinh tế thị trường

악성 인플레이션 (agseong inpeulleisyeon): Lạm phát xấu. 

인플레이션 경향 (inpeulleisyeon gyeonghyang): Xu hướng lạm phát 

Ví dụ:

인플레이션은 통제 불능의 상태가 되었다.

Lạm phát đã vượt khỏi tầm kiểm soát. 

인플레이션으로 인해 생기는 여러 문제

Nhiều vấn đề phát sinh từ lạm phát. 

인플레이션으로 화폐 가치가 떨어졌다.

Giá trị đồng tiền bị tụt giảm do lạm phát. 

인플레이션으로 인해 소비 심리가 위축되었다.

Do sự lạm phát mà tâm lý chi tiêu cũng bị giảm đi. 

인플레이션으로 인해 소비자물가지수가 계속 올라가고 있다.

Chỉ số vật giá tiêu dùng liên tục tăng do lạm phát. 

Bài viết lạm phát tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm