Home » Kỹ sư điện tử viễn thông tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-24 22:25:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ sư điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03/06/2020)
           
Kỹ sư điện tử viễn thông tiếng Anh là Telecommunication - Electronics engineer. Để trở thành kỹ sư điện tử viễn thông chuyên nghiệp sẽ không thể thiếu những từ vựng tiếng Anh của chuyên ngành.

Kỹ sư điện tử viễn thông tiếng Anh là Telecommunication - Electronics engineer. Điện tử viễn thông được xem như là ngành sử dụng những công nghệ tiên tiến, tạo nên các thiết bị giúp cho việc truy xuất thông tin bạn muốn có.

Một số từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư điện tử viễn thông:

Active region /'æktiv ˈriːdʒən/: Vùng khuếch đại.

Bridge rectifier /bridʒ ˈrɛk.tə.ˌfɑɪ.ər/: Bộ mạch chỉnh lưu cầu.

Bias stability /ˈbaɪəs ˈsteɪ.bəl/: Độ ổn định phân cực.

Bias circuit /ˈbaɪəs ˈsɜː.kət/: Mạch phân cực.

Dual supply /ˈduː.əl səˈplaɪ/: Nguồn đôi.

Fan out /fæn ˈɑʊt/: Khả năng kéo tải.

Current source /ˈkʌrənt sɔːs/: Nguồn dòng.

Current divider /ˈkʌrənt di'vaidə/: Mạch phân dòng.

Current mirror /ˈkʌrənt ˈmɪrə(r)/: Mạch gương dòng điện.

Diffential amplifier /ˈkæl.kjə.ləs ˈampləˌfīər/: Mạch khuếch đại vi sai.

Current gain /ˈkʌrənt ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại dòng điện.

Common mode /ˈkɒmən ˈmoʊd/: Chế độ cách chung.

Common emitter /ˈkɒmən ɪˈmɪt.ə/: Cực phát chung.

Common collector /ˈkɒmən kə.ˈlɛk.ʃən/: Cực thu chung.

Constant base /ˈkɑːnt.stənt beɪs/: Dòng nền không đổi.

Current limits /ˈkʌrənt /ˌlɪ.mə.ˈteɪ/: Các giới hạn dòng điện.

Bài viết kỹ sư điện tử viễn thông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm