Home » Không cần tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-27 20:22:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Không cần tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2020)
           
Không cần tiếng Trung là bu yong (不用). Không cần thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, mang ý nghĩa từ chối một sự việc gì đó hoặc hỏi ý kiến của người khác. Một số mẫu câu tiếng Trung về không cần.

Không cần tiếng Trung là bùyòng (不用). Không cần mang ý nghĩa phủ định, thường dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn, mang ý nghĩa từ chối một sự việc gì đó hoặc hỏi ý kiến của người khác.

Từ trái nghĩa với từ bùyòng(不用) là yòng (用).

Từ đồng nghĩa với bùyòng (不用) có thể là bùyào (不要).

Một số mẫu câu tiếng Trung về không cần:

下课后不要回家, 我带你去吃东西.

Xiàkè hòu bùyào huí jiā, wǒ dài nǐ qù chī dōngxī.

Sau khi tan học đừng về nhà, tôi dẫn bạn đi ăn.

不要走, 等等我.

Bùyào zǒu, děng děng wǒ.

Đừng đi, đợi tôi với.

今天不会下雨我们不用带伞.

Jīntiān bù huì xià yǔ wǒmen bùyòng dài sǎn.

Hôm nay không mưa đâu không cần phải mang dù.

明天只有数学和外语两门功课,其余的书就不用带了.

Míngtiān zhǐyǒu shùxué hé wàiyǔ liǎng mén gōngkè, qíyú de shū jiù bùyòng dàile.

Ngày mai chỉ có 2 môn là môn toán và môn ngoại ngữ, những quyển sách còn lại không cần phải mang theo.

不用担心, 那件事交给我吧, 我帮你解决.

Bùyòng dānxīn, nà jiàn shì jiāo gěi wǒ ba, wǒ bāng nǐ jiějué.

Không cần phải lo lắng, việc đó giao cho tôi, tôi giúp bạn giải quyết.

你这么凶得骂他有用吗?他会听你的话吗?

Nǐ zhème xiōng dé mà tā yǒuyòng ma? Tā huì tīng nǐ dehuà ma?

Bạn mắng anh ấy ghê như vậy có tác dụng gì không? Anh ấy sẽ nghe lời của bạn sao?

用不用我帮你把沙发搬出去?

Yòng bùyòng wǒ bāng nǐ bǎ shāfā bān chūqù?

Có cần tôi giúp bạn chuyển cái ghế sofa ra ngoài không?

Bài viết không cần tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm