Home » Hôm nay trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 09:16:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hôm nay trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Từ hôm nay trong tiếng Nhật có hai cách để nói đến. Trong giao tiếp thông thường, không trang trọng sử dụng 今日 (きょう) là kyou, nếu muốn lịch sự, trang trọng thì dùng 本日 (ほんじつ) là honjitsu.

Hôm nay trong tiếng Nhật là 今日.

Cách đọc: Kyou.

Câu ví dụ về từ 今日.

今日あなたは忙しいですか。

Kyou anata wa isogashidesu ka.

Hôm nay bạn có bận không?

Hôm nay trong tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGV.今日レポートを提出しなければならない。

Kyou repo-to o teisyusshi nakerebanaranai.

Tôi phải bàn giao báo cáo hôm nay.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian:

Iyoiyo いよいよ: Cuối cùng.

Chikagoro 近頃 (ちかごろ): Gần đây.

Yagate やがて: Chẳng bao lâu.

Itsumademo いつまでも: Mãi mãi.

Eikyuu 永久 (えいきゅう): Vĩnh cửu.

Shiki 四季 (しき): Bốn mùa.

Igo 以後 (いご ): Từ sau đó.

Hiruma 昼間 ( ひるま): Ban ngày.

Yakan 夜間 (やかん): Ban đêm.

Nendai 年代 (ねんだい): Niên đại.

Genshi 原始 (げんし): Nguyên thủy.

Kindai 近代 (きんだい): Cận đại.

Nenmatsu 年末 (ねんまつ): Cuối năm.

Yokunen 翌年 (よくねん): Năm sau.

Bài viết hôm nay trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm