Home » Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-25 14:00:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/07/2022)
           
Họ trong tiếng Trung là 姓 /xìng/, là một phần trong tên gọi của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào, ba họ phổ biến nhất Trung Quốc Đại lục là Lý, Vương và Trương.

Họ trong tiếng Trung là 姓 /xìng/. Họ là tiếng đặt trước tên riêng, dùng chung cho những người có cùng huyết thống để phân biệt với những người có họ khác. 

Một số từ vựng về họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung:

李 /lǐ /: Lý.

王 /wáng/: Vương.

张 /zhāng/: Trương.

姓 /xìng/: Họ.

陈 /chén/: Trần.Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì

杨 /yáng/: Dương.

赵 /zhào/: Triệu.

黄 /huáng/: Hoàng, Huỳnh.

周 /zhōu/: Chu.

吴 /wú/: Ngô.

徐 /xú/: Từ.

孙 /sūn/: Tôn.

胡 /hú/: Hồ.

高 /gāo/: Cao.

刘 /líu/: Lưu.

Một số ví dụ về họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung:

1. 恕我眼拙, 您贵姓?

/shù wǒ yǎnzhuō, nín guìxìng?/

Xin thứ lỗi, trí nhớ tôi kém quá, xin hỏi ông họ gì ạ?

2. 他姓张, 不是姓王。

/tā xìngzhāng, bùshì xìngwáng./

Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.

3. 大多数越南姓氏与中国姓氏相似。

/Dà duōshù yuènán xìngshì yǔ zhōngguó xìngshì xiāngsì./

Hầu hết họ của Việt Nam gần giống với họ của người Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Họ của người Trung Quốc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm