Home » Have you had dinner là gì
Today: 2024-03-28 23:35:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Have you had dinner là gì

(Ngày đăng: 12/06/2020)
           
Have you had dinner là bạn đã ăn tối chưa, đồng nghĩa với did you have dinner. Là câu nói phổ biến thường dùng trong giao tiếp hằng ngày nhằm tỏ ý hỏi thăm tình hình sinh hoạt của đối phương.

Have you had dinner là bạn đã ăn tối chưa, đồng nghĩa với did you have dinner. Là câu nói phổ biến thường dùng trong giao tiếp hằng ngày nhằm tỏ ý hỏi thăm tình hình sinh hoạt của đối phương.

Một số mẫu câu hỏi về ăn uống trong tiếng Anh.

Have you eaten yet?

Bạn ăn gì chưa?

Have you eaten dinner yet?

Bạn ăn tối chưa?

What will you have for lunch?

Trưa nay bạn ăn gì?have you had dinner là gì, sgv

Did you enjoy your breakfast? 

Bạn ăn sáng có ngon không?

Do you know any good places to eat? 

Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?

It’s time to eat.

Đến giờ ăn rồi.

Enjoy your meal.

Chúc mọi người ngon miệng.

Would you like a tea?

Anh muốn uống trà chứ?

Would you like anything else?

Bạn có muốn ăn, uống thêm nữa không?

Do you have any snacks?

Ở đây có đồ ăn vặt không?

What’s his favourite food?

Đồ ăn yêu thích của anh ấy là gì?

Đoạn hội thoại về ăn uống trong tiếng Anh.

Can I help you?

Tôi có thể giúp gì anh?

Yes, we want three larger beers, and one hamburger with cheese but without onion.

Vâng, tôi muốn 3 cốc bia lớn, và một chiếc bánh mì kẹp có phô mai nhưng không có hành nhé.

Anything else?

Anh có thêm thứ gì nữa không ạ?

Wait for me two black coffees, and the bill, please.

Chờ tôi chút, 2 cà phê đen, vui lòng cho tôi hóa đơn luôn.

OK that’s $10 altogether. Thank you so much, and have a nice day.

OK tất cả hết 10 đô. Cảm ơn anh rất nhiều, và chúc anh có một ngày vui vẻ.

The same to you.

Cô cũng vậy nhé.

Bài viết have you had dinner là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm