Home » Dỗi tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 20:33:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dỗi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/10/2020)
           
Dỗi tiếng Trung là 赌气 /dǔqì/. Dỗi có nghĩa là hai người vốn thân thiết nhưng lại tỏ thái độ giận, không vừa lòng bằng cách làm như không thiết gì đến nữa, động một tí là dỗi.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến dỗi.

抑郁 (yìyù): Hậm hực, uất ức.

SGV, Dỗi tiếng Trung là gì愤怒 (fènnù): Giận dữ, tức giận.

疑问 (yíwèn): Sự hoài nghi.

疲劳 (píláo): Sự mệt mỏi.

争吵 (zhēngchǎo): Cuộc cãi lộn, tranh cãi.

鬼脸 (guǐliǎn): Vẻ nhăn nhó.

顽皮 (wánpí): Bướng bỉnh, cố chấp.

冷漠 (lěngmò): Lạnh nhạt, hờ hững.

暴躁 (bàozào): Nóng nảy.

孤僻 (gūpì): Lầm lì, cô độc.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến dỗi.

我不理你了, 回去再说。

Wǒ bù lǐ nǐ le, huí qù zài shuō.

Tớ không thèm quan tâm cậu nữa, nói chuyện sau đi.

你呀。真是个厚脸皮。

Nǐ ya. Zhēn shì ge hòu liǎnpí.

Cậu ý à, đúng là mặt dày mà.

Bài viết dỗi trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm