Home » Dì tiếng Trung là gì?
Today: 2024-04-19 22:43:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dì tiếng Trung là gì?

(Ngày đăng: 28/02/2020)
           
Dì tiếng Trung là 姨 [yí]. Từ vựng và mẫu câu thường dùng về chủ đề xưng hô trong gia đình. Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.

 dịch sang tiếng Trung là 姨 []. Khi gặp người lạ lớn tuổi hơn mình có thể gọi là 阿姨 [ā yí].

Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng về chủ đề xưng hô trong gia đình.

Dì tiếng Trung là gì, SGV 姨母/儿 [yí mǔ/ér]: Dì (chị/em gái của mẹ).

姨表 [ biǎo]: Quan hệ bạn dì.

姨父/夫/丈 [yífù/fu/zhàng]: Dượng.

姨姥姥 [yí lǎo lao]: Bà dì (chị/em gái của bà ngoại).

姨奶奶 [ nǎi nai]: Bà cô (chị/em gái của bà nội).

姨妈 [yímā]: Dì (chỉ người đã có chồng).

姨娘 [yí niáng]: Dì (con gái gọi vợ bé của cha).

姨太太 [yí tài tai]: Vợ bé, vợ lẻ.

姨侄/姨侄女 [Yí zhí/Yí zhínǚ]: Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là dì).

Một số mẫu câu về chủ đề xưng hô trong gia đình:

这是我的姨母 Zhè shì wǒ de yímǔ: Đây là dì của tôi.

最爱我的人是姨奶奶 Zuì ài wǒ de rén shì yínǎinai: Người thương tôi nhất là bà cô.

张姨父是我三姨的老公 Zhāng yífu shì wǒ sān yí de lǎogōng: Dượng Trương là chồng của dì 3 tôi.

姨太太在太太当面, 是不敢发言的 Yítàitài zài tàitài dāngmiàn, shì bù gǎn fāyán de: Trước mặt vợ cả, vợ bé chẳng dám phát ngôn.  

阿姨, 买给我一斤肉 Āyí, mǎi gěi wǒ yī jīn ròu: Dì ơi, bán cho con 1 cân thịt.

今天下午我跟姨姥姥去公园散步 Jīntiān xiàwǔ wǒ gēn yí lǎo lǎo qù gōngyuán sànbù: Chiều hôm nay tôi cùng với bà dì đi dạo mát ở công viên.

Bài viết dì tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm