Home » Tỷ giá tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 05:05:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỷ giá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Tỷ giá tiếng Nhật là kawase (為替). Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai mệnh giá đồng tiền của hai nước, cũng có thể gọi tỷ giá là giá của một đồng tiền này tính bằng một đồng tiền khác.

Tỷ giá tiếng Nhật là kawase (為替). Tỷ giá sẽ được tính bằng số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoài tệ khi chuyển đổi.

Mức tỷ giá luôn được tính tại thời điểm giao dịch và còn tùy vào sự biến động của thị trường.

Trên thế giới hiện nay, tỷ giá được niêm yết theo thị trường giao dịch.

Có nghĩa là đồng tiền yết giá đứng trước và đồng tiền được định giá đứng sau.

Một số từ vựng liên quan đến tỷ giá bằng tiếng Nhật.

Kinsen (金銭): Tiền.

Genkin (現金): Tiền mặt.

Tỷ giá tiếng Nhật là gì, SgvGinkō kōza (銀行口座): Tài khoản ngân hàng.

Sōkin (送金): Gửi tiền.

Daikin (代金): Chi phí.

Kanzei (関税): Thuế quan.

Kazei (課税): Đánh thuế.

Ryōshū-sho (領収書):  Hóa đơn.

Gaika ryōgae (外貨両替): Đổi tiền nước ngoài.

Kansanritsu (換算率): Tỷ giá quy đổi.

Enkawase (円為替): Tỷ giá đồng yên.

Gawasesōba (為替相場): Tỷ giá hối đoái.

Một số mẫu câu liên quan đến tỷ giá bằng tiếng Nhật.

外資為替相場は安定する。

Gaishi gawasesōba wa antei suru.

Tỷ giá hối đoái nước ngoài ổn định.

その金額を1ドル 円でドル に換算する。

Sono kingaku o 1-doru en de doru ni kansan suru.

Quy đổi số tiền đó ra đồng đô la với tỷ giá 1 đô bằng yên.

Bài viết tỷ giá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm