Home » Cửa sổ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 22:10:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa sổ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Cửa sổ dịch sang tiếng Nhật là mado (窓). Cửa sổ là vật dụng cần thiết không thể thiếu trong nhà. Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong nhà.

Cửa sổ tiếng Nhật là mado (窓).

Cửa sổ là vật dụng cần thiết không thể thiếu trong nhà.

Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong nhà.

Isu (いす): Ghế.

Tansu (たんす): Tủ.

Houki (ほうき): Chổi.

Ka-petto (カーペット): Thảm.

Terebi (テレビ): Ti vi.

Reizouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Sofa (ソファ): Ghế sofa.

Tsukue (机): Bàn.

Ka-ten (カーテン): Rèm.

Senpuuki (扇風機): Quạt điện.

Eakon (エアコン): Máy điều hòa.

Sentakuki (洗濯機): Máy giặt.

Denkyuu (電球): Bóng đèn.

Hondana (本棚): Giá sách.

Arion (アリオン): Bàn ủi.

Kabedokei (家具): Đồng hồ treo tường.

Bài viết cửa sổ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm