Home » Công ty một thành viên tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 20:56:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công ty một thành viên tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 25/02/2021)
           
Công ty trách nhiệm một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha (単一メンバー有限責任会社). Là công ty của doanh nghiệp hay một tổ chức, cá nhân làm chủ sở hữu.

Công ty một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha (単一メンバー有限責任会社). Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.

Một số từ vựng chuyên ngành hành chính nhân sự trong tiếng Nhật.

Kigyou: 企業: Doanh nghiệp, công ty.Công ty một thành viên tiếng Nhật là gì, sgv

かいしゃ: 会社: Công ty.

かいしゃいん: 会社員: Nhân viên công ty.

かぶしきがいしゃ: 株式会社: Công ty cổ phần.

ゆうげんがいしゃ: 有限会社: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

きぎょう: 企業: Doanh nghiệp / Công ty.

おおてきぎょう: 大手企業: Doanh nghiệp lớn.

ちゅうしょうきぎょう: 中小企業: Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

えいぎょうぶ: 営業部: Phòng bán hàng/kinh doanh.

かいはつぶ: 開発部: Phòng phát triển.

じんじぶ: 人事部: Phòng nhân sự.

そうむぶ: 総務部: Phòng tổng vụ.

じむしょ: 事務所: Văn phòng.

じむいん: 事務員: Nhân viên văn phòng.

じゅうぎょういん: 従業員: Nhân viên / Công nhân.

しゃちょう: 社長: Giám đốc.

Các ví dụ mẫu câu về công ty một thành viên tiếng Nhật:

彼女はウェブデザイン会社の経営で成功し 数人を雇用していました.

Cô ấy điều hành thành công một công ty phát triển mạng và tuyển dụng nhiều nhân viên.

フランスの雑誌「リベラシオン」は,「会社がささいな株価変動で人を解雇すると,会社への忠誠心は過去のものとなる。

Tạp chí Libération của Pháp nói: “Khi các công ty sa thải nhân viên trong lúc thị trường chứng khoán chỉ xuống một chút ít thì lòng trung thành với công ty không còn nữa.

Bài viết công ty một thành viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm