Home » Con mèo trong tiếng Nhật
Today: 2024-04-19 18:20:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con mèo trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ,猫), ở Nhật Bản mèo được xem là biểu tượng cho sự may mắn, phú quý và giàu có. Một số từ vựng tiếng Nhật về động vật.

Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ、猫) là thú cưng và vật nuôi trong nhà của nhiều người, ở Nhật Bản mèo được xem là biểu tượng cho sự may mắn và giàu có.

Một số từ vựng tiếng Nhật về động vật:

Doubutsu (動物,どうぶつ): động vật

Con mèo trong tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVKoneko (小猫,こねこ): mèo con

Inu (犬,いぬ): con chó

Buta (豚,ぶた): con lợn

Ushi (牛,うし): con bò

Suigyuu (水牛、すいぎゅう): con trâu

Niwatori (鶏,にわとり): con gà

Usagi (ウサギ): con thỏ

Nezumi (ねずみ): con chuột

Kame ( (亀,かめ): con rùa

Uma (馬,うま): con ngựa

Saru (さる): con khỉ

Bài viết con mèo trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm