Home » Chú rể tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-26 07:06:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chú rể tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/07/2020)
           
Chú rể tiếng Hàn là 신랑 (sinlang). Chú rể là từ dùng để chỉ những người đàn ông đang trong mối quan hệ tiến đến hôn nhân, có thể được dùng khi họ sắp kết hôn hay mới kết hôn.

Chú rể tiếng Hàn là 신랑 (sinlang). Tùy vào những nền văn hóa của các quốc gia trên thế giới, những nghi thức, lễ tiết mà chú rể sẽ phải tuân thủ, thực hiện cũng sẽ khác nhau và được biến đổi phù hợp với nền văn hóa đó.

Ngày nay, cuộc sống đang trở nên tiên tiến hơn, các hôn lễ cũng dần Tây hóa theo thời gian. Tuy nhiên vẫn còn rất nhiều quốc gia giữ được những nét đẹp truyền thống dân tộc trong trang phục, nghi lễ của cô dâu, chú rể. 

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chú rể

새신랑 (saesinlang): Chú rể mới.

신랑측 (sinlangcheug): Nhà trai.Chú rể tiếng Hàn là gì, sgv

예비신랑 (sinlangcheug): Chú rể sắp cưới.

신랑 들러리 (sinlang deulleoli): Phù rể.

결혼식 (gyeolhonsig): Lễ thành hôn.

하객 (hagaeg): Quan khách.

상견례 (sang-gyeonlye): Lễ ra mắt.

신혼여행 (sinhon-yeohaeng): Tuần trăng mật.

예물 (yemul): Lễ vật.

혼수품 (honsupum): Của hồi môn.

청첩장 (cheongcheobjang): Thiệp mời.

축의금 (chug-uigeum): Tiền mừng cưới.

피로연 (piloyeon): Tiệc mừng cưới.

선을 보다 (seon-eul boda): Xem mắt.

중매 (jungmae): Sự mai mối.

Bài viết chú rể tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm