Home » Chán nản tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 10:15:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chán nản tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Chán nản tiếng Hàn là 낙담한 (naktamhan). Chán nản là trạng thái của cơ thể ảnh hưởng rất tiêu cực đến cảm giác, sự suy nghĩ, lối sinh hoạt của một người nào đó.

Chán nản tiếng Hàn là 낙담한 (naktamhan). Chán nản là trạng thái của cơ thể ảnh hưởng rất tiêu cực đến cảm giác, sự suy nghĩ, lối sinh hoạt của một người nào đó. Chán nản gây ra sự buồn rầu mất cảm hứng động lực và mục đích trong cuộc sống, làm cho cuộc sống không có ý nghĩa và bế tắc hơn.

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc và tâm trạng.

기쁘다 (kibbeuda): Vui vẻ.

기분이 좋다 (kibuni johda): Tâm trạng tốt.

반갑다 (bankabda): Hân hạnh.

행복하다 (hengbokhada): Hạnh phúc.

불행하다 (bulhenghada): Bất hạnh.

즐겁다 (jeulkeobda): Thoải mái, vui vẻ.SGV, chán nản tiếng Hàn là gì

사랑하다 (saranghada): Yêu.

사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.

자랑스럽다 (jasangseureobda): Tự hào.

울고싶다 (ukosipda): Muốn khóc.

활기 넘치다 (hoalki neomchida): Tràn đầy sức sống.

포근하다 (phokeunhada): Ấm áp, thân thiện.

후련하다 (huryeomhada): Thoải mái, thanh thản.

아쉽다 (asuibda): Tiếc nuối.

평안하다 (phyeonanhada): Bình an, bình yên.

위안되다 (uiantoida): Được an ủi.

든든하다 (teunteunhada): Vững chắc, mạnh mẽ.

태연하다 (thaeyeonhada): Thản nhiên.

만족하다 (manjokhada): Hài lòng, mãn nguyện    .

신바람나다 (sinbaramnada): Háo hức, hưng phấn, phấn chấn.

재미있다 (jaemiissda): Thú vị.

분하다 (bunhada): Bực tức, phẫn nộ.

답답하다 (tabtabhada): Khó chịu, bức bối.

억울하다 (eokulhada): Oan ức.

서운하다 (seounhada): Tiếc nuối, buồn.

밉다 (mibda): Đáng ghét.

Bài viết chán nản tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm