Home » Các ứng dụng mua sắm của Hàn Quốc
Today: 2024-03-29 07:31:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các ứng dụng mua sắm của Hàn Quốc

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Ứng dụng mua sắm tiếng Hàn là 쇼핑앱 /syopingaeb/. Ứng dụng mua sắm là ứng dụng cho phép khách hàng mua sản phẩm từ thiết bị di động, thông qua các ứng dụng trên điện thoại hoặc qua các website.

Ứng dụng mua sắm tiếng Hàn là 쇼핑앱 /syopingaeb/. Ứng dụng mua sắm là các ứng dụng cho phép người dùng mua từ bên trong ứng dụng, thường là ứng dụng dành cho thiết bị di động chạy trên điện thoại thông minh hoặc thiết bị di động khác, hoặc trên các website trên internet.

Các trang web hoặc ứng dụng này được thiết kế để cho phép khách hàng duyệt qua các sản phẩm và dịch vụ của công ty trên máy tính bảng và điện thoại thông minh hoặc trên máy tính.

Các ứng dụng mua sắm của Hàn QuốcMột số từ vựng tiếng Hàn về các ứng dụng mua sắm ở Hàn Quốc:

지그재그 /jigeujaegeu/: Ứng dụng Zigzag.

무신사 /musinsa/: Ứng dụng Musinsa.

쇼피 /syopi/: Ứng dụng Shopee.

쇼핑앱 /syopingaeb/: Ứng dụng mua sắm.

제품 설명 /jepum seolmyeong/: Thông tin sản phẩm.

블랜디 /beullaendi/: Ứng dụng Brandi.

라자다 /lajada/: Lazada.

주문 /jumun/: Đơn đặt hàng.

할인 hal-in/: Giảm giá.

쿠팡 /kupang/: Ứng dụng Coupang.

상품 /sangpum/: Sản phẩm.

스타일쉐어 /seutailsweeo/: Ứng dụng Styleshare.

온라인 쇼핑 /onlain syoping/: Mua sắm online.

우대하다 /udaehada/: Ưu đãi.

아마존 /amajon/: Ứng dụng amazon.

다운로드 /daunlodeu/: Tải xuống.

장바구니에 추가 /jangbagunie chuga/: Thêm vào giỏ hàng.

G마켓 /Gmakes/: Ứng dụng G Market.

가게 /gage/: Cửa hàng.

타오바오 /taobao/: Taobao.

알리익스프레스 /alliigseupeuleseu/: Ali Express.

이베이 /ibei/: Ebay.

Một số mẫu câu liên tiếng Hàn quan đến các ứng dụng mua sắm ở Hàn Quốc:

1. 쇼핑 앱으로, 기업은 사업 규모를 확대할 뿐만 아니라 사업 수익도 증가시킬 수 있다.

/syoping aebeuro giobeun saop gyumoreul hwakttaehal ppunman anira saop suiktto jeunggasikil su ittta/.

Với ứng dụng mua sắm, doanh nghiệp không chỉ mở rộng quy mô kinh doanh mà còn có thể tăng lợi nhuận kinh doanh.

2. 전자상거래 웹사이트, 쇼핑 앱을 통해 상품을 게시하고 홍보하는 것이 상점이 이용하는 방법이다.

/onlain syoping si syoping aepeullikeisyeon, jeonja sang-geolae saiteuleul tonghae jepum-eul gesihago hongbohabnida/.

Đăng tải và quảng bá sản phẩm thông qua trang web giao dịch điện tử, ứng dụng mua sắm là phương pháp mà các cửa hàng sử dụng.

3. 쇼핑 앱은 구매자들의 소비 요구를 충족시키고 쇼핑 어플리케이션에서 쇼핑할 때 편리하다.

/syoping aebeun gumaejadeure sobi yogureul chungjokssikigo syoping opeulrikeisyoneso syopinghal ttae pyolrihada/.

Ứng dụng mua sắm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người mua và thuận tiện khi mua sắm trong các ứng dụng mua sắm.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - các ứng dụng mua sắm của Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm