Home » Bóng chày trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-19 22:02:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng chày trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/07/2022)
           
Bóng chày trong tiếng Trung là 棒球 /Bàngqiú/, là môn thể thao lâu đời và phổ biến ở Mỹ, luôn có nền văn hóa đặc trưng đi kèm theo nó, bao gồm trò chơi, sân bóng, các cầu thủ và các cổ động viên.

Bóng chày trong tiếng Trung là 棒球 /Bàngqiú/, là môn thể thao trong đó một cầu thủ của đội này sẽ nỗ lực ném banh thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia.

Người này sẽ cố gắng đánh bật trái bóng bằng một cây gậy, trước khi nó được tóm gọn lại bởi đồng đội của anh đứng sau cầu thủ đội bạn.

Một số từ vựng về bóng chày trong tiếng Trung:

球棒 /qiú bàng/: Gậy.

得分板 /défēn bǎn/: Bảng ghi điểm.

手套 /shǒutào/: Găng tay.

棒球 /Bàngqiú/: Bóng chày.Bóng chày trong tiếng Trung là gì

护面具 /hù miànjù/: Mặt nạ.

钉鞋 /dīngxié/: Giày đinh.

胸甲 /xiōng jiǎ/: Mảnh giáp che ngực.

跑垒员 /pǎo lěi yuán/: Cầu thủ chạy.

击球 /jí qiú/: Đánh bóng.

击球员 /jí qiúyuán/: Cầu thủ công kích.

投手 /tóushǒu/: Cầu thủ ném bóng.

捕手 /bǔshǒu/: Cầu thủ đuổi bắt.

游击手 /yóují shǒu/: Cầu thủ rượt đánh.

棒球场 /bàngqiú chǎng/: Sân bóng chày.

Một số ví dụ về bóng chày trong tiếng Trung:

1. 小王是个棒球迷,一看到孩子们在玩棒球,他见猎心喜,也想下场大展身手。

/Xiǎo wáng shìgè bàngqiúmí, yī kàn dào háizimen zài wán bàng qiú, tā jiàn liè xīn xǐ, yě xiǎng xiàchǎng dà zhǎn shēnshǒu./

Xiao Wang là một người hâm mộ bóng chày, khi nhìn thấy các em chơi bóng chày, anh ấy đã rất vui mừng và muốn thể hiện tài năng của mình.

2. 国际棒球赛正在台北市如火如荼地进行着。

/Guójì bàngqiú sài zhèngzài táiběi shì rúhuǒrútú de jìnxíngzhe./

Trận đấu bóng chày quốc tế đang diễn ra sôi nổi tại thành phố Đài Bắc.

3. 中国国家棒球队首次参赛是12年前在亚洲杯赛中小试牛刀。

/Zhōngguó guójiā bàngqiú duì shǒucì cānsài shì 12 nián qián zài yàzhōu bēi sài zhōngxiǎo shì niúdāo./

Lần đầu tiên đội tuyển bóng chày quốc gia Trung Quốc thi đấu là tại Asian Cup cách đây 12 năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bóng chày trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm