Home » Biên tập viên tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-26 00:14:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biên tập viên tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 05/09/2019)
           
Biên tập viên (tiếng Anh: editor) người kiểm tra thông tin, đọc lại, góp ý, sửa chữa, biên tập lại bài viết trước khi được xuất bản.

Biên tập viên tiếng Anh là Editor /ˈed.ɪ.tər/, người có khả năng viết lách, biên tập, chỉnh sửa các bài viết, thông tin từ các phóng viên đưa về.

Từ vựng liên quan đến biên tập viên:

National newspaper /ˈnæʃ.ən.əl ˈnju:zˌpeɪ.pər/: Báo quốc gia (phát hành và đưa tin trên toàn quốc).

Newspaper office /ˈnju:zˌpeɪ.pər ˈɒf.ɪs/: Toà soạn.

Newsroom /ˈnju:z.ru:m/: Phòng tin.

SGV, biên tập viên tiếng Anh là gìEditorial /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl/: Liên quan đến biên tập.

Editorial board /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl bɔ:d/: Ban biên tập.

Senior editor /ˈsi:.ni.ər ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên cao cấp.

Editorial team/ staff: Hội đồng biên tập.

Sports editor /spɔ:ts ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên thể thao.

Sub-editor /sʌb ˈed.ɪ.tər/: Thư ký toà soạn.

Sub-editor assistant /sʌb ˈed.ɪ.tər əˈsɪs.tənt/: Trợ lý, phó thư ký.

Executive editor /ɪɡˈzek.jə.tɪv ˈed.ɪ.tər/: Tổng biên tập.

Deputy editor-in-chief : Phó tổng biên tập.

Content deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập nội dung.

Production deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập sản xuất.

Editor-at-large = contributing editor: Cộng tác viên biên tập.

Ex: She has just been fired as editor of the newspaper.

(Cô ấy vừa bị sa thải với tư cách là biên tập viên của toà báo).

Ex: When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

(Khi cô ấy rời khỏi trường đại học, cô được nhận làm biên tập viên trong công ty xuất bản).

Ex: He became editor of the legendary Irish journal "The Bell".

(Ông ấy trở thành biên tập viên của tạp chí huyền thoại Ailen "The Bell").

Bài viết biên tập viên tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm