Home » Bị xước tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-19 13:39:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bị xước tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/06/2020)
           
Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮). Bị xước hay bị trầy là trạng thái bề mặt da bị thương nhẹ, rách da do cọ xát phải vật thô ráp hoặc sắc bén. Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung.

Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).

Từ đồng nghĩa với bị xước trong tiếng Trung:

Zhuā hén (抓痕): Vết trầy, vết cào.

Cāshāng (擦伤): Xước da, trầy da.

Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:

Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.Bị xước tiếng Trung là gì, SGV

Fùshāng (负伤): Bị thương.

Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.

Téng (疼): Đau đớn.

Chū xuè (出血): Chảy máu.

Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.

Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.

Zhǐxiě (止血): Cầm máu.

Bēngdài (绷带): Băng vải.

Bāozhā (包扎): Băng bó.

Chuāngkětiē (创可贴): Băng cá nhân.

Zhǐtòng (止痛): Giảm đau.

Yào wù (药物): Thuốc.

Chī yào (吃药): Uống thuốc.  

Bāhén (疤痕): Sẹo.

Bài viết bị xước tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm