Home » Bệnh nhân tiếng Nhật
Today: 2024-04-20 06:08:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh nhân tiếng Nhật

(Ngày đăng: 10/07/2020)
           
Bệnh nhân tiếng Nhật là byounin (病人). Bênh nhân là những người cần được chăm sóc về sức khỏe hoặc tinh thần. Bệnh nhân được điều trị bởi các bác sĩ, y tá, nha sĩ hay nhà tâm lý học.

Bệnh nhân tiếng Nhật là byounin (病人).

Câu ví dụ về từ byounin (病人).

看護者は病人の世話尾する。

SGV, bệnh nhân tiếng Nhật.Kangosha wa byounin no sewa o suru.

Y tá chăm sóc cho các bệnh nhân.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh:

Byouki (病院): Bệnh.

Kaze (風邪): Cảm cúm.

Densenbyou (伝染病): Bệnh truyền nhiễm.

Haien (肺炎): Viêm phổi.

Kikanshien (気管支炎): Viêm phế quản.

Mouchouen (盲腸炎): Viêm ruột thừa.

Daichouen (大腸炎): Viêm đại tràng.

B kanen (B肝炎): Viêm gan B.

Eizu (エイズ): Bệnh AIDS.

Kekkaku (結核): Ho lao.

Kan (がん): Ung thư.

Zensoku (喘息): Hen suyễn.

Seki (咳): Ho.

Koukestuastu (高血圧): Huyết áp cao.

Tounyoubyou (糖尿病): Bệnh tiểu đường.

Shinzoubyou (心臓病): Bệnh tim.

Utsubyou (うつ病): Bệnh trầm cảm.

Bài viết bệnh nhân tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm