Home » Bắp chân tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-24 23:39:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bắp chân tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 26/08/2020)
           
Bắp chân tiếng Anh là calf of the leg phiên âm /kaːfv əv ði leg/. Bắp chân là phần phía sau của cẳng chân và ở dưới đầu gối. Nếu các thần phần của bắp chân bị tổn thương sẽ gây nên bệnh đau bắp chân.

Bắp chân tiếng Anh là calf of the leg phiên âm /kaːfv əv ði leg/. Khối cơ vùng bắp chân được chia thành hai nhóm chính là cơ nhị đầu cơ sinh đôi và cơ dép, có một cơ nhỏ hơn nằm dưới cơ nhị đầu là cơ gan bàn chân.

Xương ở bắp chân gồm hai loại là xương chày và xương mác. Bên cạnh đó, tại đây còn có các dây chằng, mạch máu và dây thần kinh.

Một số bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh.

Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân.

Heel /hɪəl/: Gót chân.

Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân.

Toe /təʊ/: Ngón chân.

Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út.Bắp chân tiếng Anh là gì, SGV

Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân.

Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay trên.

Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay.

Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay.

Armpit /ˈɑːm.pɪt/: Nách.

Chest /tʃest/: Ngực.

Waist /weɪst/: Thắt lưng, eo.

Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng.

Buttocks /’bʌtək/: Mông.

Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai.

Bài viết bắp chân tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm