Home » Ăn tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-19 17:25:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ăn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/03/2020)
           
Ăn tiếng Trung là 吃 [Chī]. Một số từ vựng tiếng Trung dùng trong chủ đề ăn uống, cách dùng từ 吃, ví dụ. Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.

Ăn được dịch sang tiếng trung là 吃 [Chī]. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.

吃 [Chī]: ăn.

Ăn tiếng Trung là gì, ngoại ngữ SGV 喝 [Hē]: uống.

饱 [Bǎo]: no.

饿 [È]: đói.

酸 [Suān]: chua.

辣 [Là]: cay.

甜 [Tián]: ngọt.

鹾 [Cuó]: mặn.

苦 [Kǔ]: đắng.

好吃 [Hǎochī]: ngon.

素食 [Sùshí]: ăn chay.

牛肉 [Niúròu]: thịt bò.

猪肉 [Zhūròu]: thịt lợn.

鸡肉 [Jīròu]: thịt gà.

鱼肉 [Yúròu]: thịt cá.

排骨 [Páigǔ]: sườn.

蔬菜 [Shūcài]: rau xanh.

Ngoài có nghĩa là ăn, chữ khi kết hợp với các chữ khác thì sẽ ra các nghĩa khác nhau, ví dụ:

吃醋 [chīcù]= 忌妒 [jìdù]: ghen.

比如: 你的女朋友跟别去玩, 你一定不高兴。 这就是你吃醋了。

Ví dụ: Bạn gái của bạn đi chơi với ai đó, bạn không vui. Như vậy có thể gọi là ghen.

吃紧 [chījǐn]= 紧张:căng thẳng, lo lắng.

比如: 我暑假出去游泳花了很多钱,爸爸到 现在 没寄钱来, 所以我手头吃紧的很 。

Ví dụ: Kỳ nghỉ hè tôi đi bơi tốn rất nhiều tiền, giờ bố tôi còn chưa gởi tiền đến, cho nên tôi thấy căng quá.

吃不消 [chībùxiāo]= 受不了: không chịu nổi.

消 còn có nghĩa là tiêu (hóa). Nếu nghĩ thông thường thì cứ nhầm đó là "ăn không tiêu" nhưng kỳ thực không phải.

比如: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实 在 有点儿 吃不消了。

Ví dụ: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.

吃惊 [chījīng]= 意外: làm cho bất ngờ, ngạc nhiên.

比如: 你突然出现, 使 我大吃一惊 了。

Ví dụ: Anh đột ngột xuất hiện làm cho tôi bất ngờ.

吃亏 [chīkui]: chịu thiệt thòi, bị thiệt, bị hố.

比如: 尽管我吃 怎么苦, 也不让我的儿子吃亏。

Ví dụ: Cho dù tôi cực khổ thế nào cũng không để con cái thiệt thòi.

吃力 [chīlì]= 花很多力气: mất nhiều sức lực, khó nhọc.

比如: 这份工作那么吃力。我不做了。

Ví dụ: Phần việc này khó khăn quá. Tôi không làm nữa.

吃香 [chīxiāng]= 受大家的欢迎: được mọi người yêu mến, hoan nghênh.

比如: 一个人在公司工作的很好。很多人 喜欢 他, 他受大家的欢迎。 就可以说他在公司很吃香。

Ví dụ: Một ai đó ở công ty làm được việc, anh ta được nhiều người thích, nhận được sự hoan nghênh từ mọi người thì có thể nói là anh ta ở công ty được mọi người yêu mến.

Bài viết ăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm