Home » Yếu sinh lý tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-27 01:15:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2020)
           
Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 (Xìng gōngnéng zhàng'ài). Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性 功能 障碍 (Xìng gōngnéng zhàng'ài). Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:

催情 药 (Cuīqíng yào): Thuốc kích dục.

做爱 (Zuò'ài): Làm tình.

避孕 套 (Bìyùn tào): Bao cao su.

避孕 药 (Bìyùn yào): Thuốc tránh thai.

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì卵子 (Luǎnzǐ): Trứng.

精子 (Jīngzǐ): Tinh trùng.

月经 (Yuèjīng): Kinh nguyệt.

例假 (Lìjià): Ngày có kinh.

子宫 (Zǐgōng): Tử cung, dạ con.

鸡巴 (Jībā): Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.

接吻 (Jiēwěn): Hôn.

打洞,崩锅,打炮 (Dǎdòng, bēng guō, dǎpào): Quan hệ tình dục.

得病 (Débìng): Mắc bệnh.

怀孕 (Huáiyùn): Có thai, có bầu.

疼 (Téng): Đau.

姿势 (Zīshì): Tư thế.

不 孕 不 育 (Bù yùn bù yù): Vô sinh.

子宫 内 避孕 器 (Zǐgōng nèi bìyùn qì): Đặt vòng tránh thai.

人流,打胎 (Rénliú, dǎtāi): Nạo thai, phá thai.

流产 (Liúchǎn): Đẻ non, sảy thai.

生 孩子 (Shēng háizi): Sinh con, sinh em bé.

Bài viết yếu sinh lý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm