Home » Xem phim tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 12:40:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xem phim tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Xem phim tiếng Nhật là eiga o mimasu (映画を見ます). Tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh mà ngoài ngữ SGV chia sẻ với các bạn. Bổ sung vốn từ mới cho bản thân.

Xem phim tiếng Nhật là eiga o mimasu (映画をみます).

xem phim tiếng Nhật là gì, SGVTừ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh.

映画(えいが)eiga: Phim.

俳優(はいゆう) Haiyuu: Diễn viên.

物語(ものがたり) monogatari: Câu chuyện.

映画館(えいがかん) eigakan: Rạp chiếu phim.

映画祭(えいがさい) eigasai: Liên hoan phim điện ảnh.

チケット chiketto: Vé.

観客(かんきゃく) kankyaku: Khán giả.

芸術(げいじゅつ) geijutsu: Nghệ  thuật.

場面(ばめん)bamen: Bối cảnh.

キャラクタ–(kyarakuta-): Nhân vật.

主人公(しゅじんこ) shujinkou: Diễn viên chính.

女優(じょゆう) joyuu: Nữ diễn viên.

俳優(はいゆう) haiyuu: Nam diễn viên.

Các thể loại phim.

ホラー hora-: Phim kinh dị.

アクション  akushon: Phim hành động.

スリラー  surira–: Trinh thám.

アニメ anime: Phim hoạt hình.

Bài viết xem phim tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm