Home » Xe máy trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-28 22:07:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe máy trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/04/2021)
           
Xe máy trong tiếng Hàn là (otobai). Xe máy là xe cơ giới hai hoặc ba bánh, di chuyển bằng động cơ gắn trên nó. Xe máy là phương tiện di chuyển rất phổ biến hiện nay.

Xe máy trong tiếng Hàn là 오토바이 (otobai). Xe máy là phương tiện di chuyển rất phổ biến hiện nay. Xe máy là xe cơ giới hai hoặc ba bánh theo chiều trước - sau và di chuyển bằng động cơ gắn trên nó. Thông thường, người lái xe điều khiển xe bằng tay lái nối liền với trục bánh trước.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xe máy:

자동차 (Jadongcha): Ô tô

자전거 (Jajeongeo): Xe đạp

헬멧 (Helmes): Mũ bảo hiểm 

바퀴 (Helmes): Bánh xe

경적 (Gyeongjeog): Còi xeXe máy trong tiếng Hàn là gì, sgv

받침다리 (Badchimdali): Chân chống

브레이크 (Beuleikeu): Phanh xe

엔진 (Enjin): Động cơ

신호등 (Sinhodeung): Đèn giao thông

교통 경찰 (Gyotong gyeongchal): Cảnh sát giao thông

사거리 (Sageoli): Ngã tư

배기구 (Baegigu): Ống bô

방향 지시등 (Banghyang jisideung): Đèn xi nhanh

번호판 (Beonhopan): Biển số xe

사이드 미러 (Saideu mileo): Gương chiếu hậu

운전 면허증 (Unjeongmyeonhojung): Bằng lái xe.

Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến xe máy:

나는 빠른 속도로 오토바이를 몰 때 스릴을 느낀다.

Naneun ppaleun sogdolo otobaileul mol ttae seulil-eul neukkinda.

Tôi có được cảm giác mạnh khi lái môtô với tốc độ cao.

오토바이를 탈 때는 헬멧을 써야 한다.

Otobaileul tal ttaeneun helmes-eul sseoya handa.

Khi đi xe máy phải đội nón bảo hiểm.  

오토바이를 구매하려고 하는데요.

Otobaileul gumaehalyeogo haneundeyo.

Tôi định mua xe máy.

오토바이가 눈 깜짝할 사이에 홱 지나갔다.

Otobaiga nun kkamjjaghal saie hwaeg jinagassda.

Chiếc xe máy chạy vụt qua trong nháy mắt.

Bài viết xe máy trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm