Home » Xe đạp tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 15:45:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe đạp tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/07/2020)
           
Xe đạp tiếng Nhật là jitensha, phiên âm của 自転車. Ở Nhật, phương tiện được sử dụng nhiều nhất là xe đạp và có số lượng xe đứng thứ 3 thế giới sau Trung Quốc, Mỹ. Khoảng 57% người Nhật đi xe đạp mỗi ngày.

Xe đạp tiếng Nhật là jitensha, phiên âm của 自転車. Ở Nhật Bản phương tiện được sử dụng nhiều nhất là xe đạp. Do ở một số thành phố đông đúc, không có chỗ gửi xe ô tô và để bảo vệ môi trường nên người Nhật yêu thích việc sử dụng xe đạp.

Nhật Bản có số lượng xe đạp đứng thứ 3 thế giới sau Trung Quốc, Mỹ. Khoảng 57% người Nhật đi xe đạp mỗi ngày.

Một số từ vựng tiếng Nhật về xe đạp.

Shatai (車体): Khung xe.

SGV, Xe đạp tiếng Nhật là gìKaji (舵): Tay lái.

Sharin (車輪): Bánh xe.

Sutando (スタンド): Chân chống.

Sadoru (サドル): Yên xe.

Herumetto (ヘルメット): Mũ bảo hiểm.

Hadome (歯止め): Phanh xe.

Rensa (連鎖): Dây xích.

Haguruma (歯車): Bánh răng.

Supouku (スポーク): Nan hoa, tăm xe.

Kokku (コック): Cái van.

Kagi (鍵): Khóa.

Doroyoke (泥よけ): Vật chắn bùn.

Toredoru (トレドル): Bàn đạp.

Supurokettohoiiru (スプロケットホイール): Đĩa xích.

Hikarimono (光物): Vật phát quang, phản chiếu.

Kurakushon (クラクション): Còi xe.

Bureekihandorebaa (ブレーキハンドレバー): Tay phanh.

Taiya ni kuuki o ireru (タイヤに空気を入れる): Bơm xe.

Pankushuurisuru (パンク修理する): Vá xăm.

Bài viết xe đạp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm