Home » Vui vẻ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 06:15:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vui vẻ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Vui vẻ tiếng Nhật là tanoshii (たのしい, 楽しい). Trong tiếng Nhật còn có nhiều từ khác thể hiện niềm vui, từ đồng nghĩa với vui vẻ trong tiếng Nhật.

Vui vẻ tiếng Nhật là 楽しい (たのしい, tanoshī).

Từ vựng thể hiện niềm vui bằng tiếng Nhật:

Vui vẻ tiếng Nhật là gì, SGV.嬉しい (うれしい, ureshī): Vui mừng.

明るい (あかるい, akarui): Vui tươi.

浮き浮き (うきうき, ukiuki): Vui sướng, hân hoan.

エキサイティング (exciting, ekisaitingu): Vui vẻ, sôi nổi, náo nhiệt.

お笑い (おわらい, owarai): Vui nhộn, hài hước.

快活 (かいかつ, kaikatsu): Vui vẻ, dễ chịu.

快闊 (かいかつ, kaikatsu): Vui vẻ, phấn khởi.

ご機嫌 (ごきげん, gokigen): Vui vẻ, sảng khoái.

和やか (なごやか, nagoyaka): Vui vẻ, ôn hòa.

朗らか (ほがらか, hogaraka): Vui mừng, phấn khởi.

明朗 (めいろう, meirō): Vui tươi.

目出度い (めでたい, medetai): Vui sướng, hạnh phúc.

喜ぶ (よろこぶ, yorokobu): Vui mừng, phấn khởi.

Bài viết vui vẻ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm