Home » Vừa nãy tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-27 01:42:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vừa nãy tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Vừa nãy tiếng Nhật là sakki (さっき). Vừa nãy có nghĩa là khoảng thời gian mà một hành động gì đó vừa xảy ra, hoặc là một hành động gì vừa hoàn thành trước đó.

Vừa nãy trong tiếng Nhật là sakki (さっき). Chỉ sử dụng trong trường hợp sự việc hành động vừa mới xảy ra nhưng với thời gian xa hơn thì không sử dụng được.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vừa nãy.

この先 (konosaki): Vừa nãy.

たった今 (tattaima): Vừa xong.

しばらく (shibaraku): Đã lâu.

先ほど (sakihodo): Mới lúc nãy.

久しぶり (hisashiburi): Lâu rồi.

今ほど (imahodo): Mới đây.

少し前に (sukoshimaeni): Ít phút trước.

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến vừa nãy.

さっき着いたばかりです。

Sakkitsuitabakari.

Tôi vừa mới đến.

さっき電話した人はなんですか。

Aakkidenwashitahitowanandesuka.

Người vừa gọi điện thoại hồi nãy tên gì vậy.

さっき朝ご飯を食べたばかりです。

Aakkiasagohanwotabetabakaridesu.

Tôi vừa mới ăn sáng hồi nãy.

Bài viết vừa nãy tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm