Home » Vũ trụ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 06:12:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vũ trụ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 28/07/2020)
           
Vũ trụ tiếng Nhật là uchuu (宇宙、うちゅう). Vũ trụ là bao gồm các hành tinh, sao, thiên hà, các thành phần của không gian liên sao, những hạt nguyên tử nhỏ nhất, mọi vật chất và năng lượng.

Vũ trụ tiếng Nhật là uchuu (宇宙、うちゅう). Vũ trụ bao gồm tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có, được coi là một tổng thể. Vũ trụ hiện tại chưa xác định được kích thước, nó đã được mở rộng kể từ vụ nổ lớn khoảng 13 tỷ năm trước.

Lý thuyết vụ nổ lớn là mô hình vũ trụ học được chấp thuận rộng rãi, nó miêu tả về sự hình thành và tiến hóa của vũ trụ. Mô hình vụ nổ lớn miêu tả trạng thái sớm nhất của vũ trụ có mật độ và nhiệt độ cực kỳ lớn và sau đó trạng thái này giãn nở tại mọi điểm trong không gian.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vũ trụ.

Gaikai (外界): Ngoài hành tinh.

Uchuusen (宇宙船): Tàu vũ trụ.

Uchuugaku (宇宙学): Vũ trụ học.SGV, Vũ trụ tiếng Nhật là gì

Bigubangu (ビッグバン): Vụ nổ lớn.

Unibaasaru (ユニバーサル): Toàn vũ trụ.

Uchuu yuukou (宇宙遊行): Du hành vũ trụ.

Tenshougi (天象儀): Mô hình vũ trụ.

Uchuuhikoushi (宇宙飛行士): Phi hành gia vũ trụ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến vũ trụ.

宇宙飛行士は、宇宙に飛ぶように訓練された人です。

Uchuu hikoushi wa, uchuu ni tobu youni kunren sa reta hitodesu.

Phi hành gia vũ trụ là người được huấn luyện để bay vào vũ trụ.

宇宙は探検する価値のある興味深い主題です。

Uchuu wa tanken suru kachinoaru kyoumibukai shudaidesu.

Vũ trụ là một chủ đề thú vị rất đáng để khám phá.

12人の宇宙飛行士が月を歩きました。

Jyuuninin no uchuuhikoushi ga tsuki wo arukimashita.

Đã có 12 phi hành gia vũ trụ đi bộ trên mặt trăng.

地球は宇宙の小さな塵の粒子のようなものです。

Chikyuu wa uchuu no chiisana chiri no ryuushi no youna monodesu.

Trái đất giống như một hạt bụi nhỏ trong vũ trụ.

Bài viết vũ trụ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm