Home » Vết thâm tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-20 20:34:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vết thâm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2020)
           
Vết thâm tiếng Trung là 淤青伤 /yū qīng shāng/. Vết thâm là vùng da sau khi bị mụn viêm đã đổi màu tối hơn những vùng xung quanh, hiểu đơn giản là những vết thâm trên da sau khi mụn kết thúc.

Vết thâm tiếng Trung là 淤青伤 /yū qīng shāng/. Vết thâm mụn được hình thành do sự tổn thương hoặc các phản ứng viêm da. Chính vì vậy khiến vùng da tổn thương bị đen sậm lại, tạo thành vết thâm mụn kém thẩm mỹ, làn da kém mịn màng.

Một số từ vựng tiếng Trung về vết thương.

肿瘤 (zhǒngliú): Sưng tấy.

抓痕 (zhuā hén): Trầy da.

擦伤 (cāshāng): Sước da.

水疱 (shuǐpào): Mụn nước.

抽筋 (chōujīn): Chuột rút, vọp bẻ.

疥癣 (jiè xuǎn): Bị ghẻ.

感染 (gǎnrǎn): Truyền nhiễm.

水痘 (shuǐdòu): Thuỷ đậu.

疤痕 (bāhén): Sẹo, thẹo.Vết thâm tiếng Trung là gì

脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.

流血 (liúxiě): Chảy máu.

扭伤 (niǔshāng): Bong gân.

流鼻血 (liú bíxiě): Chảy máu mũi.

Bài viết vết thâm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm