Home » Từ vựng Tiếng Trung văn phòng
Today: 2024-04-29 05:17:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Tiếng Trung văn phòng

(Ngày đăng: 03/12/2021)
           
Từ vựng Tiếng Trung văn phòng rất cần thiết khi đi làm cho công ty Trung Quốc hoặc công ty có người Trung. Nó sẽ giúp cho bạn làm việc hiệu quả và giao tiếp với mọi người xung quanh dễ dàng hơn.

Khi học ở trên trường đôi khi lượng từ vựng dùng để áp dụng vào công việc là không đủ. Hiểu được vấn đề đó,Trung tâm ngoại ngữ SGV xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng Tiếng Trung văn phòng.

夜班 /Yèbān/ : ca đêm

日班  /Rìbān/ : Ca ngày

考勤  /Kǎoqín/ : Chấm công   

按指纹 /Àn zhǐwén/ : Chấm vân tay

出差  /Chū chai/ : Đi công tác 

上班  /Shàngbān/ : Đi làm

换班  /Huàn bān/ : Đổi ca, thay ca   

出席  /Chū xí/ : Dự họp

监视  /Jiān shì/ : Giám sát, theo dõi

打电话 /Dǎ diànhuà/ : Gọi điện thoại        

发传真  /Fā chuánzhēn/ : Gửi fax     

发邮件  /Fā yóujiàn/ : Gửi văn kiện 

开会  /Kāihuì/ : Họp     

工资  /Gōngzī/ : Tiền lương    

奖金  /Jiǎngqìn/ : Tiền thưởng

值班  /Zhí bān/ : Trực ban      

开电脑  /Kāi diànnǎo/ : Mở máy tính        

接电话  /Jiē diànhuà/ : Nghe điện thoại     

退休  /Tuì xiū/ : Nghỉ hưu      

请假  /Qǐngjià/ : Nghỉ phép   

任务  /Rènwù/ : Nhiệm vụ      

聊天儿  /Liáotiān er/ : Nói chuyện   

复印  /Fùyìn/ : Photocopy     

刷卡  /Shuā kǎ/ : Quẹt thẻ      

炒鱿鱼  /Chǎoyóuyú/ : Sa thải         

扫描  /Sǎo miáo/ : Scan

开电脑  /Xiàbān/ : Tan ca      

加班  /Jiābān/ : Tăng ca

Bài viết từ vựng Tiếng Trung văn phòng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm