Home » Từ vựng tiếng Nhật về xe nâng
Today: 2024-04-26 05:56:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về xe nâng

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Xe nâng trong tiếng Nhật là Fōkurifuto sha (フォークリフト車), là thiết bị công nghiệp nhỏ, có lắp đĩa nâng để nâng hạ hàng hóa phía trước xe. Một số từ vựng tiếng Nhật về xe nâng.

Từ vựng tiếng nhật về xe nâng:

安全ベルト anzen beruto: Đai an toàn.

安全装置 anzen sōchi: Thiết bị bảo hộ.

安全シート anzen shīto: Kính bảo hộ.

シートベルト shītoberuto: Đai an toàn.

シートアジャストレバー shītoajasutorebā: Cần điều chỉnh ghế ngồi.Từ vựng tiếng Nhật về xe nâng

セジメンタ警告灯 sejimenta keikoku-tō: Đèn cảnh báo của bộ tách.

圧送する assō suru: Áp xuất khi đẩy tới.

設定初期画面 Settei shoki gamen: Màn hình cài đặt ban đầu.

急旋回 kyū senkai: Đổi hướng đột ngột.

シーブ shību: Bánh răng.

シューリターンスプリング shūritānsupuringu: Lò xo phản hồi guốc.

サイドギヤ saidogiya: Bánh răng hai bên.

車幅灯 shahabatō: Đèn kích thước hai bên.

サイドローラ saidorōra: Trục lăn hai bên.

サイドシフト saido shifuto: Dịch chuyển giá.

座席式 saseki-shiki: Xe nâng càng dạng ngồi.

サイドビューミラー saidobyūmirā: Gương chiếu hậu.

横行走行 okō sōkō: Di chuyển ngang.

小径ハンドル shōkei handoru: Vô lăng đường kính nhỏ.

点火プラグ tenka puragu: Bugi đánh lửa.

速度制限 sokudo seigen: Công tắc giới hạn tốc độ.

スプレッダ supuredda: Đầu nâng.

走行時基準負荷状態 sōkō-ji kijun fuka jōtai: Điều khiển chịu tải tiêu chuẩn khi di chuyển.

サクションストレーナ akushonsutorēna: Bộ lọc hút.

ハンドルギヤボックス sandorugiyabokkusu: Tay cầm hộp số.

ステアリングシャフト sutearingushafuto: Trục lái.

直進走行 chokushin sōkō: Di chuyển về phía trước.

湿式ディスクブレーキ  shisshiki disukuburēki: Phanh đĩa ướt.

ホイールブレーキ hoīruburēki: Phanh bánh xe.

ワイドステップ waidosuteppu: Bậc đỡ rộng.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về xe nâng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm