Home » Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh
Today: 2024-04-26 18:26:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh

(Ngày đăng: 09/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh bao gồm các từ vựng liên quan đến những vật dụng trang trí không thể thiếu trong ngày lễ giáng sinh. Một số mẫu câu chúc giáng sinh tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh.

Kurisumasu (クリスマス): Giáng sinh.

Santa kurosu (サンタクロース): Ông già Noel.

Tonakai (馴鹿): Tuần lộc.

Entotsu (煙突): Ống khói

Danro (暖炉): Lò sưởi.

Kurisumasusurii(クリスマスツリー): Cây thông Noel.SGV, từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh

Kurisumasu no soushokuhin (クリスマスの装飾品): Trái châu.

Purezento (プレゼント): Hộp quà.

Suzu (鈴): Chuông.

Yuki (雪): Tuyết.

Yuki no kesshou (雪の結晶): Bông tuyết.

Yukidaruma (雪だるま): Người tuyết.

Samui (): Lạnh.

Uru boushi (ウール帽): Nón len.

Một số mẫu câu chúc giáng sinh tiếng Nhật.

メリー リスマス!

(Merii kurisumasu)

Chúc mừng giáng sinh.

ハッピー メリー クリスマス!

(Happii merii kurisumasu)

Chúc giáng sinh vui vẻ.

楽しいクリスマスを 元気に過ごしてね。

(Tanoshii kurisumasu wo genki ni sugoshite ne)

Chúc bạn trải qua một mùa Giáng Sinh vui vẻ và mạnh khỏe nhé.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm