Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự
Today: 2024-04-27 01:11:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự là mensetsu (面接) phỏng vấn, shucchou (出張) công tác, dōryō (同僚) đồng nghiệp, yotei (予定) kế hoạch, kyūjin (求人) tuyển dụng.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự:

Dōryō (同僚): Đồng nghiệp.

Jōshiku (上司): Cấp trên.

Buka (部下): Cấp dưới.

Zangyou (残業): Tăng ca.

Meishi (名刺): Danh thiếp.

Shika (賜暇): Nghỉ phép.từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự

Hoken (保険): Bảo hiểm.

Kekkintodoke (欠勤届): Đơn xin nghỉ phép.

Jihyō (辞表): Đơn xin thôi việc.

Rengō (連合): Công đoàn.

Nenkin (年金): Lương hưu.

Kyūryō (給料): Tiền lương.

Bōnasu (ボーナス): Tiền thưởng.

Hanko (判子): Con dấu cá nhân.

Kikakusho (企画書): Dự án.

Shinseihin (新製品): Sản phẩm mới.

Shorui (書類): Tài liệu.

Kaigi (会議): Cuộc họp.

Konpyūtā (コンピューター): Máy vi tính.

Purintā (プリンター): Máy in.

Kopīki (コピー機): Máy photocopy.

Fakusu (ファクス): Máy Fax

Yūkyūkyūka (有給休暇): Nghỉ phép có lương.

Ochakusan (お客さん): Khách hàng.

Onchyuu (御中): Kính gửi.

Keigu (敬具): Thân ái.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm