Home » Từ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa
Today: 2024-04-27 23:57:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa

(Ngày đăng: 08/12/2021)
           
Toàn cầu hóa là một trong những chủ đề được nhiều người rất quan tâm hiện nay. Đây cũng là chủ đề hay xuất hiện trong các diễn đàn, hội thảo, hội nghị. Hôm nay SGV sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Nga liên quan đến chủ đề này.

Một số từ vựng chủ đề toàn cầu hóa

Антиглобализация (ж) phản đối toàn cầu hóa

Выгода (ж): lợi ích

 Выгодный (прил): có lợi

Глобализация (ж): toàn cầu hóa

Глобальный (прил): tính toàn cầu

Импорт (м): nhập khẩu

Импортировать (гла): nhập khẩu

Продукция (ж): sản phẩm

Товар (м): hàng hóa

Интеграция (ж): sự liên kết

Камень преткновения=неразрешимая проблема: vấn đề nan giải

 Компьютерные технологии: công nghệ máy tínhTừ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa

Конкуренция (ж): sự cạnh tranh

Крах (м): phá sản

Однородность (ж) = однообразие (с): sự đồng nhất

Разнородность (ж): không đồng nhất

Регионализация (ж) khu vực hóa

Реструктурировать (гла): tái cấu trúc

Ресурс (м): nguồn

Рынок (м): thị trường

Символ (м) biểu tượng

Сопротивляться процессу, глобализации, интеграции: chống lại, quá trình, toàn cầu hóa, sự liên kết

Спад экономики: suy thoái kinh tế

Стадия (ж): giai đoạn

Стандарты потребления, качества продукции: tiêu chuẩn tiêu dùng, chất lượng sản phẩm

Технология (ж): công nghệ

Транснациональные корпорации: tập đoàn xuyên quốc gia

Угроза = опасность: nguy cơ

Унификация = однообразие: sự đòng nhất

Финансы: tài chính

Формирование: sự hình thành

Экспорт (м): sự xuất khẩu

Экспортировать (гла): xuất khẩu

Bài viết từ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm