Home » Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh
Today: 2024-04-26 23:07:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh như 무지개 (mujigae) cầu vồng, 수평선 (supyeongseon) chân trời. Phong cảnh là tập hợp các cảnh vật, cây cối, được dựa trên các yếu tố về khí hậu và ảnh hưởng của môi trường.

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh như 무지개 (mujigae) cầu vồng, 수평선 (supyeongseon) chân trời. 

Một s t vng tiếng Hàn v phong cảnh.

무지개 (mujigae): Cầu vồng.

수평선 (supyeongseon): Chân trời.

무 (mu): Cây cối.SGV, Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh

달 (dal): Mặt Trăng.

땅 (ttang): Đất.

섬 (soem): Đảo.

구름 (guleum):  Đám mây.

햇빛 (haesbich): Ánh sáng mặt trời.

강 (gang): Sông.

바위 (baue): Tảng đá.

대륙 (daelug): Lục địa.

지구 (jigu): Địa cầu.

우주 (u-ju): Vũ trụ.

공기 (gonggi): Không khí.

바람 (balam): Gió.

눈 (nuni): Tuyết.

바다 (bada): Biển.

산 (san): Núi.

별 (byeol): Ngôi sao.

은하 (eunha): Dải Ngân hà.

화산 (hwasan): Núi lửa.

늪 (neup): Đầm lầy.

동굴 (donggul): Hang động.

돌 (dol): Hòn đá.

만 (man): Vịnh.

얼음 (eol-eum): Băng.

고원 (gowon): Cao nguyên.

초원 (chowon): Thảo nguyên.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm