Home » Từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2
Today: 2024-04-29 13:30:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2

(Ngày đăng: 04/12/2021)
           
Để biết thêm nhiều từ vựng hơn, hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2 "휴일".

Cùng học từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2 để biết thêm về những ngày ngày nghỉ cũng như ngày lễ trong tiếng Hàn.

Từ vựng

휴일: ngày nghỉ

명절: ngày lễ, ngày hội

공휴일: ngày lễ

국경일: quốc khánh

성탄절: lễ Giáng sinh

연휴: nghỉ dài ngày

기념일: ngày kỉ niệm

소풍을 가다: đi dã ngoại

설: tết

추석/ 한가위: trung thu

떡국: bánh deok

민속놀이: trò chơi dân gian

연날리기: thả diều

강강술래: múa vòng tròn

씨름: vật, đấu vật

쥐불놀이: trò đốt ống bơ

세배를 하다: lạy mừng bố, mẹ, ông bà đầu năm

차례를 지내다: cúng tổ tiên

차례: cúng

세뱃돈: tiền mừng tuổi

복을 받다: được may mắn, hạnh phúc

보름달이 뜨다: trăng rằm lên

소원을 빌다: ước, cầu mong

개의하다: quan tâm, lo lắng

바라다: mong đợi

잃어버리다: bị mất

줍다: nhặt

Ngữ pháp

V~(으)려고 하다 (định làm gì).

Cấu tạo: Kết hợp với động từ để nối vế trước và vế sau để diễn tả ý định của chủ ngữ.Ở vế sau chỉ dùng thì hiện tại và hoàn thành.

Ý nghĩa: thực hiện hành động của vế sau với ý định thực hiện hành động của vế trước, hành động vế trước mới chỉ là ý nghĩa chứ chưa chuyển qua hành động.

한국 여행을 하려고 한국말을 배워요.

Tôi học tiếng Hàn để đi du lịch Hàn Quốc.

Cấu trúc ngữ pháp (이) 나 ( hoặc, hay là, hoặc là).

저는 모자나 치마를 사고 싶어요.

Tôi muốn mua váy hoặc mũ.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn bài 9 sơ cấp 2 được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm