Home » Từ vựng đồ uống tiếng Nhật
Today: 2024-03-28 18:12:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng đồ uống tiếng Nhật

(Ngày đăng: 24/07/2020)
           
Từ vựng đồ uống tiếng Nhật như kōhī (コーヒー) cà phê, miruku (ミルク) sữa. Đồ uống không chỉ cung cấp nước mà còn cung cấp một số chất giúp cơ thể bổ sung năng lượng.

Từ vựng đồ uống tiếng Nhật như kōhī (コーヒー) cà phê, miruku (ミルク) sữa. Đồ uống không chỉ cung cấp nước mà còn cung cấp một số chất giúp cơ thể chống lại sự mệt mỏi, tăng sự tỉnh táo, bổ sung một phần năng lượng và muối khoáng.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Kōhī (コーヒー): Cà phê.

Kokoa (ココア): Cacao.

Gyūnyū (牛乳): Sữa.

Mizu (水): Nước.

Nama jūsu (生ジュース): Sinh tố.

Sōda (ソーダ): Nước soda.

Kōcha (紅茶): Hồng trà.

Tapio katī (タピオカティー): Trà sữa trân châu.

Ocha (お茶): Trà xanh.

Ryo kucha (緑茶): Trà xanh.

Maccha (抹茶): Trà xanh dạng bột.

Houjicha (焙じ茶): Trà xanh dạng rang.

Genmaicha (玄米茶): Trà gạo nâu.

Uroncha (烏龍茶): Trà ô long.

Mugicha (麦 茶): Trà lúa mạch.

Tou nyū (豆乳): Sữa đậu nành.

Jūsu (ジュース): Nước ép.

Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.

Kōra (コーラ): Cola.

Osake (お酒): Rượu.

Biru (ビール): Bia.

Bài viết từ vựng đồ uống tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm