Home » Tu sửa tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 05:06:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tu sửa tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Tu sửa tiếng Nhật là eizen (営繕). Tu sửa là danh từ chỉ sự sửa chữa, sửa sang những đồ vật bị hư hỏng cho hoàn chỉnh hoặc nâng cấp làm mới lại toàn bộ.

Tu sửa tiếng Nhật là eizen (営繕). Tu sửa là danh từ chỉ sự sửa chữa, sửa sang những đồ vật bị hư hỏng cho hoàn chỉnh hoặc nâng cấp làm mới lại toàn bộ.

Một số từ vựng dụng cụ dung để tu sửa bằng tiếng Nhật.

Nomi (のみ): Cái đục.

Hanmā (ハンマー): Cây búa.

Doriru (ドリル): Máy khoan.

Fairu (ファイル): Cái giũa.

Tu sửa tiếng Nhật là gì, SgvHashigo (はしご): Thang.

Peintoburashi (ペイントブラシ): Chổi quét sơn.

Penchi (ペンチ): Kìm.

Rūrā (ルーラー): Cây thước.

Nokogiri (鋸): Cưa.

Doraibā (ドライバー): Tua vít.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Suijungi (水準器): Ống ni vô.

Makijaku (巻尺): Thước dây.

Một số mẫu câu liên quan đến tu sửa bằng tiếng Nhật.

車の修理、あすじゅうにできますか。

Kuruma no shūri, asu-jū ni dekimasu ka.

Anh có thể sửa xong xe của tôi trước ngày mai không.

風呂どうしよう修理代いくらだろう。

Furo-dōshi-yō shūri dai ikuradarou.

Sửa cái bồn tắm này, chi phí hết khoảng bao nhiêu vậy.

雨漏りのする屋根を修繕する。

Amamori no suru yane o shūzen suru.

Sửa chữa mái nhà bị dột mưa.

Bài viết tu sửa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm