Home » Từ nối trong tiếng Nhật
Today: 2024-04-24 01:09:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ nối trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Từ nối trong tiếng Nhật như が、でも、しかし、けれど, từ nối đóng vai trò quan trọng trong tiếng Nhật bởi chúng làm các ý trong một câu hoặc các câu trong đoạn được liên kết chặt chẽ với nhau.

Từ nối trong tiếng Nhật như が、でも、しかし、けれど  là những từ chỉ dẫn người đọc giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý khi đọc văn bản rõ ràng hơn. 

Một số từ nối trong tiếng Nhật.

が (ga): Nhưng.

でも (demo),しかし (shikashi), けれど (keredo): Nhưng, tuy nhiên.

ところが (tokoro ga): Dẫu sao thì.

そして (soshite): Và, với lại.

それから (sore kara): Sau đó, từ sau đó.SGV, từ nối trong tiếng Nhật

それでは (soredeha): Sau đó, thì vậy.

ですから (desu kara):Vì vậy, do đó.

だから (da kara): Vì đó, do vậy.

それで (sorede): Do đó, bởi vậy.

そのだめ (sono dame): Vì lý do đó.

それに (soreni): Bên cạnh đó.

そのうえ (sono ue): Ngoài ra còn, hơn thế nữa.

では (deha): Thế thì.

それでは (sore deha): Sau đó.

つまり (tsumari): Tóm lại.

ようするに (yousuruni): Tóm lại, chủ yếu là.

Bài viết từ nối trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm