Home » Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 01:13:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/04/2021)
           
Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là 유의어 (yu-eui-eo) là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ đồng nghĩa cho ra những từ hoặc cụm từ biểu thị mức độ, trạng thái khác nhau.

Từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là 유의어 (yu-eui-eo) là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ đồng nghĩa cho ra những từ hoặc cụm từ biểu thị mức độ, trạng thái khác nhau. 

Khi dùng những từ này, cần phải cân nhắc, lựa chọn cho phù hợp.

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn:

개다 /kaeda/ = 접다 /jabda/: Gắp lại = xếp lại

개의하다 /kaeeuihada/ = 신경을 쓰다 /singyeongeulsseuda/: Bận tâm = buồn phiền

걱정하다 /keokjeonghada/ = 염려하다 /yeomryeohada/ 근심하다 /keunsimhada/: Lo lắng=lo nghĩ

견디다 /kyeondida/ = 참다 /chamda/: Chịu đựng = kìm nén

겪다 /kyeokkda/ = 경험하다 /kyeongheomhada/: Trải qua = kinh nghiệm

고생하다 /gosaenghada/ = 애를 먹다 /yaereulmeokda/: Vất vả = đau buồn

노력하다 /noryeokhada/ = 애를 쓰다 /yaereulsseuda/: Nỗ lực = phấn đấu,cố gắng

발생하다 /balsaenghada/ = 생기다 /saenggida/ 일어나다 /ileonada/: Phát sinh = xảy ra

사라지다 /sarajida/ = 없어지다 /eobseojida/:Biến mất

신뢰하다 /sinloihada/ = 믿다 /midda/: Tin cậy=tin tưởng

끌다 /kkeulda/ = 당기다 /tanggida/: Lôi = kéo = giật

벗기다 /beosgida/ = 까다 /kkada/: Bóc ra  =lột ra

안심하다 /ansimhada/ = 마음을 놓다 /maeumeulnohda/: Thanh thản = ko lo âu

치우다 /chiuda/ = 정리하다 /jeonglihada/: Sắp xếp = dọn dẹp

확인하다 /hwakinhada/ = 검토하다 /keomthohada/: Xác nhận = chứng minh

흔하다 /heunhada/ = 많다 /manda/: Nhiều

이미 /imi/ = 벌써 /beolsseo/: Đã = rồi

억지로 /eokjilo/ = 마지못해 /majimoshe/: Bị ép buộc = cưỡng bức

흔히 /heunhi/ = 자주 /jaju/: Thường xuyên

전혀 /jeonhyeo/ = 통 /thong/ 절대로 /jeoldaero/ 결코 /kyeolkho/: Tuyệt đối = hoàn toàn.

Bài viết từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm