Home » Từ đi trong tiếng Trung là gì?
Today: 2024-05-01 07:11:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ đi trong tiếng Trung là gì?

(Ngày đăng: 27/02/2020)
           
Đi trong tiếng Trung là 去 [qù] và 走 [zǒu], cách dùng và một số ví dụ minh hoạ từ đi trong tiếng Trung.

Từ đi dịch sang tiếng Trung là  [],  [zǒu]. 去 và  trong tiếng Trung đều thể hiện sự di chuyển, đi lại.

Vậy cách dùng của hai từ 去 và  với nghĩa đi lại là như thế nào?  

Từ đi trong tiếng Trung là gì, SGV Động từ 去 thường sử dụng với mục đích đi đến một nơi nào đó hoặc thể hiện sự rời bỏ của bản thân.

Ví dụ: 

我去美国: Tôi đi Mỹ.

我要出去一趟: Tôi phải ra ngoài 1 chuyến.

我每天去菜市场买肉和蔬菜 Wǒ měitiān qù cài shìchǎng mǎi ròu  shūcài: Tôi đi chợ hàng ngày để mua thịt và rau.

Động từ  muốn nhấn mạnh đến đoạn đường di chuyển, bước đi ngắn và nhanh.

Ví dụ:

这步棋走错了! Zhè bù qí zǒu cuò leNước cờ này đi sai rồi!

走路对身体好! Zǒulù duì shēntǐ hǎo: Đi bộ tốt cho sức khoẻ!

火车还没走呢 Huǒchē hái méi zǒu ne: Tàu chưa rời đi.

Lưu ý: Động từ 走 không mang tân ngữ là danh từ chỉ địa điểm ở phía sau.

Khi nói đến kỹ năng đi lại của con người và động vật, thì dùng 走, không dùng 去.

孩子会走了 Hái zi huì zǒu leĐứa bé biết đi rồi.

Ngoài nghĩa đi lại, 去 và  còn mang chung nghĩa là 离开 [líkāi] rời đi.

Bài viết từ đi trong tiếng Trung là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm