Home » Tín ngưỡng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 00:38:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tín ngưỡng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/07/2020)
           
Tín ngưỡng tiếng Nhật là shinkou (信仰). Tín ngưỡng là một niềm tin có hệ thống, được xếp cấp thấp hơn tôn giáo. Tại Nhật Bản đa phần người dân theo tín ngưỡng Thần Đạo và Phật Giáo.

Tín ngưỡng tiếng Nhật là shinkou (信仰). Tín ngưỡng là một niềm tin có hệ thống, được xếp cấp thấp hơn tôn giáo.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tín ngưỡng.

Okami - sama (お神さま): Thần linh.

SGV, Tín ngưỡng tiếng Nhật là gìTamashii (魂): Linh hồn.

Iitsutae (言伝え): Truyền thuyết.

Okaruto (オカルト): Thần bí.

Kakushin (確信): Niềm tin.

Hoshii (欲しい): Mong muốn.

Inoru (祈る): Cầu nguyện.

Omikuji (おみ籤): Thẻ tre xem bói.

Yogen (預言): Lời tiên tri.

Omatsuri (お祭り): Lễ hội.

Jiin (寺院): Đền thờ.

Agura (胡座): Ngồi thiền.

Jihi (慈悲): Từ bi.

Yuudai (雄大): Trang nghiêm.

Seijou (清浄): Thanh tịnh.

Tattoi (尊い): Thiêng liêng, cao quý.

Fukitsu (不吉): Điềm xấu, không may mắn.

Kouun (幸運): May mắn, gặp vận đỏ.

Bài viết tín ngưỡng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm